Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 118 竹 trúc [6, 12] U+7B49
等 đẳng
deng3
  1. Bực. ◎Như: xuất giáng nhất đẳng (Luận ngữ ) giáng xuống một bực, thượng đẳng bực trên nhất, trung đẳng bực giữa, hạ đẳng bực dưới nhất (hạng bét).
  2. So sánh. ◎Như: đẳng nhi thượng chi bằng ấy mà còn hơn nữa (so còn hơn).
  3. Cái cân tiểu li.
  4. Đợi chờ. ◎Như: đẳng đãi , đẳng hậu đều nghĩa là chờ đợi cả. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Doãn nhân thử chuẩn bị, đẳng hậu thái sư , (Đệ bát hồi) (Lã Bố ) Doãn tôi do vậy sửa soạn chờ đón thái sư.
  5. (Phó) Cùng, đều, ngang. ◎Như: mạc dữ đẳng luân chẳng ai cùng ngang với mình.
  6. (Trợ) Lũ, các. ◎Như: công đẳng bọn ông, bộc đẳng lũ tôi.
  7. (Đại nghi vấn) Sao, gì, nào.

不平等 bất bình đẳng
平等 bình đẳng
高等 cao đẳng
下等 hạ đẳng
一等 nhất đẳng
二等 nhị đẳng
三等 tam đẳng
上等 thượng đẳng
初等 sơ đẳng
同等 đồng đẳng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.