Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
竿


Bộ 118 竹 trúc [3, 9] U+7AFF
竿 can, cán
gan1, gan4, gan3
  1. (Danh) Sào, cây tre, cần tre. ◎Như: nhất can 竿 một cành tre.
  2. (Danh) Phong thư. Ngày xưa viết bằng thẻ tre nên gọi phong thư là can độc 竿.
  3. (Danh) Đơn vị chiều dài ngày xưa, dùng sào làm số đo lường. ◎Như: nhật cao tam can 竿 mặt trời cao đã ba ngọn tre, thủy thâm kỉ can 竿 nước sâu mấy con sào.
  4. Một âm là cán. (Danh) Cái giá mắc áo.

爆竿 bộc can



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.