Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 115 禾 hòa [11, 16] U+7A46
穆 mục, mặc
mu4
  1. (Tính) Ôn hòa. ◇Thi Kinh : Mục như thanh phong (Đại nhã , Chưng dân ) Hòa như gió mát.
  2. (Tính) Hòa thuận. ◇Tam quốc chí : Dữ Hạ Hầu Thượng bất mục (Cẩu Úc truyện ) Không hòa thuận với Hạ Hầu Thượng.
  3. (Tính) Cung kính. ◎Như: túc mục cung kính, nghiêm túc, tĩnh mục an tĩnh trang nghiêm, mục mục đoan trang cung kính.
  4. (Tính) Thành tín. ◎Như: mục tuyên thành tín công bằng sáng suốt.
  5. (Tính) Thuần chính.
  6. (Tính) Sâu xa, sâu kín. ◇Khuất Nguyên : Mục miễu miễu chi vô ngân hề (Cửu chương , Bi hồi phong ) Xa tít tắp không bờ bến hề.
  7. (Tính) Trong suốt. ◎Như: thiên sắc trừng mục sắc trời trong vắt.
  8. (Tính) Nguy nga, tráng lệ. ◇Thi Kinh : Mục mục Văn Vương (Đại nhã , Văn Vương ) Vua Văn Vương hùng tráng cao đẹp.
  9. (Danh) Hàng mục. Theo thứ tự lễ nghi tông miếu thời cổ, một đời là hàng chiêu , hai đời là hàng mục , bên tả là hàng chiêu , bên hữu là hàng mục .
  10. (Danh) Họ Mục.
  11. (Động) Làm đẹp lòng, làm vui lòng. ◇Quản Tử : Mục quân chi sắc (Quân thần hạ ) Làm cho sắc mặt vua vui lên.
  12. Một âm là mặc. (Phó) Thông mặc . ◎Như: mặc nhiên lặng nghĩ.

昭穆 chiêu mục
穆斯林 mục tư lâm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.