Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 113 示 thị [6, 11] U+796D
祭 tế, sái
ji4, zhai4
  1. (Động) Cúng bái quỷ thần. ◎Như: tế thần cúng thần, tế thiên tế trời.
  2. (Động) Viếng, truy điệu (người đã chết). ◎Như: tế liệt sĩ truy điệu liệt sĩ. ◇Trang Tử : Tham đắc vong thân, bất cố phụ mẫu huynh đệ, bất tế tiên tổ , , (Đạo Chích ) Tham được quên cả thân thích, không đoái hoài cha mẹ anh em, không cúng giỗ tổ tiên. ◇Trương Tịch : Dục tế nghi quân tại, Thiên nhai tiếu thử thì , (Một phiền cố nhân ) Muốn làm lễ điếu, (nhưng) ngờ chàng còn sống, Ở bên trời đang cười lúc này.
  3. (Động) Niệm chú để thì hành phép báu (thường dùng trong tiểu thuyết cổ).
  4. (Danh) Nghi thức lễ bái. ◎Như: gia tế nghi thức lễ bái ở trong nhà.
  5. Một âm là sái. (Danh) Tên nước cổ đời nhà Chu, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.
  6. (Danh) Họ Sái.

主祭 chủ tế
家祭 gia tế



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.