Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 113 示 thị [0, 5] U+793A
示 kì, thị
shi4, qi1, zhi4, shi2
  1. (Danh) Thần đất, cùng nghĩa với chữ .
  2. Một âm là thị. (Động) Bảo cho biết, mách bảo. Nay thường viết là . ◇Tô Thức : Cổ giả hữu hỉ tắc dĩ danh vật, thị bất vong dã , (Hỉ vủ đình kí ) Người xưa có việc mừng thì lấy mà đặt tên cho việc để tỏ ý không quên.

告示 cáo thị
指示 chỉ thị
暗示 ám thị
暗示感受性 ám thị cảm thụ tính
示威 thị uy
表示 biểu thị
顯示 hiển thị



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.