Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 102 田 điền [7, 12] U+756A
番 phiên, phan, ba, bà
fan1, pan1, bo1, po2, fan2, pan2, pi2
  1. Lần lượt. ◎Như: canh phiên đổi phiên (thay đổi nhau).
  2. Giống Phiên.
  3. Đời sau gọi các nước ngoài là phiên cả. ◎Như: phiên bố vải tây, phiên bạc tàu tây.
  4. Các người Thổ ở Đài Loan cũng gọi là Phiên.
  5. Một âm là phan. Tên huyện.
  6. Lại một âm là ba. Ba ba khỏe mạnh.
  7. Một âm nữa là . Già, lụ khụ.

更番 canh phiên
分番 phân phiên



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.