Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 86 火 hỏa [11, 15] U+71B1
熱 nhiệt
热 re4
  1. (Danh) Độ nóng, sức nóng. ◎Như: phát nhiệt phát ra sức nóng, lãnh nhiệt lạnh và nóng.
  2. (Danh) Khí nóng, hơi nóng. ◇Dương Hùng : Địa tàng kì nhiệt (Giải trào ) Đất cất giữ khí nóng.
  3. (Danh) Phong trào, cơn sốt (cái gì đang được người ta hâm mộ, ham chuộng).
  4. (Danh) Họ Nhiệt.
  5. (Tính) Nóng. ◎Như: nhiệt thiên trời mùa nóng, ngày hè, nhiệt thủy nước nóng, nhiệt khí khí nóng.
  6. (Tính) Nồng hậu, hăng hái, sốt sắng. ◎Như: nhiệt trúng dốc cầu danh lợi, nhiệt tâm lòng sốt sắng.
  7. (Tính) Được ưa thích, được ham chuộng, hấp dẫn. ◎Như: nhiệt môn hóa mặt hàng hấp dẫn, nhiệt môn học môn học lôi cuốn.
  8. (Động) Hâm. ◎Như: bả giá oản thang nã khứ tái nhiệt nhất hạ đem bát canh hâm nóng lại một chút.
  9. (Phó) Mạnh mẽ, dữ dội, nồng nàn. ◎Như: nhiệt luyến mê say, nhiệt ái yêu nồng nàn.

急熱 cấp nhiệt
熱烈 nhiệt liệt
熱綫電話 nhiệt tuyến điện thoại
狂熱 cuồng nhiệt
白熱燈 bạch nhiệt đăng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.