Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
濟楚


濟楚 tể sở
  1. (Người) tốt đẹp, chỉnh tề. Như nhân vật hiên ngang, y quan tể sở con người hiên ngang, áo mũ chỉnh tề.
  2. (Sự, vật) sạch sẽ. ◇Thủy hử truyện : Tam nhân thướng đáo Phan gia tửu lâu thượng, giản cá tể sở các lí tọa hạ , (Đệ tam hồi) Ba người đến tửu lâu họ Phan, chọn một góc sạch sẽ ngồi.
  3. Tình huống thuận hảo.
  4. Đông đúc, náo nhiệt. ◇Đại Đường Tam Tạng thủ kinh thi thoại trung : Hựu hành bách lí chi ngoại, kiến hữu nhất quốc, nhân yên tể sở , , Lại đi ra ngoài trăm dặm, thấy có một nước, người ta sinh sống đông đúc náo nhiệt.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.