Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 85 水 thủy [9, 12] U+6E38
游 du
you2, liu2
  1. Bơi.
  2. Dòng nước trên gọi là thượng du , dòng nước dưới gọi là hạ du .
  3. Không có căn cứ mà hay đổi dời gọi là du. ◎Như: du di ý nói không có ý hướng nhất định.
  4. Ngắm xem cho thích tâm tình gọi là du. ◎Như: du ư nghệ (Luận Ngữ ) lấy tài nghề làm món tiêu khiển.
  5. Nhàn tản, tản mát.
  6. Dân không có nghề nghiệp thường gọi là du dân .
  7. Ưu du nhàn nhã tự lấy làm thích. ◇Nguyễn Trãi : Thánh vực ưu du đạo vị thâm (Thu nguyệt ngẫu hứng ) Cõi thánh nhàn du, mùi đạo sâu đậm.
  8. Nay thông dụng chữ du .

游艇 du đĩnh
下游 hạ du
上游 thượng du
中游 trung du
旅游 lữ du



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.