Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [9, 12] U+6E21
渡 độ
du4
  1. (Động) Từ bờ này sang bờ kia. ◎Như: độ hà qua sông. ◇Lí Hoa : Vạn lí bôn tẩu, liên niên bộc lộ. Sa thảo thần mục, hà băng dạ độ , . , (Điếu cổ chiến trường văn ) (Lính thú) rong ruổi ngoài muôn dặm, phơi sương hết năm này qua năm khác. Sáng chăn ngựa trên bãi cỏ sa mạc, đêm lội qua băng giá trên sông.
  2. (Động) Đi qua, vượt qua. ◇Nguyễn Du : Vạn lí đan xa độ Hán quan (Nam Quan đạo trung ) Trên đường muôn dặm, chiếc xe lẻ loi vượt cửa ải nhà Hán.
  3. (Động) Giao phó, chuyển giao. ◎Như: nhượng độ chuyển giao quyền trên tài sản của mình cho người khác, dẫn độ giao phó tội phạm (*) đang ở nước này sang nước khác có trách nhiệm truy tố hoặc xử phạt. § Ghi chú: (*) Ngoại trừ chính trị phạm, theo Quốc tế công pháp.
  4. (Danh) Bến đò, bến sông. ◇Vương Duy : Hoang thành lâm cổ độ, Lạc nhật mãn thu san , 滿 (Quy Tung san tác ) Từ thành hoang nhìn xuống bến đò xưa, Trời chiều bao phủ khắp núi mùa thu.

古渡 cổ độ
引渡 dẫn độ
競渡 cạnh độ
過渡 quá độ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.