Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [7, 10] U+6D95
涕 thế
ti4
  1. (Danh) Nước mắt. ◇Trần Tử Ngang : Độc sảng nhiên nhi thế hạ (Đăng U Châu đài ca ) Một mình đau thương mà rơi nước mắt.
  2. (Danh) Nước mũi. ◇Vương Bao : Tị thế trường nhất xích (Đồng ước ) Nước mũi dài một thước.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.