Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 85 水 thủy [7, 10] U+6D69
浩 hạo
hao4, ge2, gao3
  1. (Tính) Mênh mông, bao la (thế nước). ◎Như: hạo hãn giang hà sông nước mênh mông, bát ngát.
  2. (Tính) Nhiều. ◎Như: hạo phồn nhiều nhõi, bề bộn.
  3. (Tính, phó) Lớn. ◎Như: hạo kiếp kiếp lớn. § Tục gọi sự tai vạ lớn của nhân gian là hạo kiếp. ◇Cao Bá Quát : Hạo ca kí vân thủy (Quá Dục Thúy sơn ) Hát vang gửi mây nước.
  4. (Tính) Chính đại. ◇Mạnh Tử : Ngã thiện dưỡng ngô hạo nhiên chi khí (Công Tôn Sửu thượng ) Ta khéo nuôi cái khí hạo nhiên của ta.
  5. (Tính) Xem hạo hạo .
  6. (Danh) Họ Hạo.

滂浩 bàng hạo
浩浩 hạo hạo



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.