Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [6, 9] U+6D25
津 tân
jin1
  1. Bến. ◎Như: quan tân cửa bến, tân lương bờ bến, đều nói về chỗ đất giao thông cần cốt cả. Vì thế kẻ cầm quyền chính ở ngôi trọng yếu đều gọi là tân yếu .
  2. Thấm nhuần. Thấy người ta nghèo túng mà giúp của cải cho gọi là tân thiếp .
  3. Tân tân lời nói có ý dồi dào.
  4. Nước dãi.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.