Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [4, 7] U+6C9B
沛 phái, bái
pei4
  1. Bãi cỏ, chỗ vũng nước mọc cỏ, đất bỏ hoang mọc cỏ gọi là phái.
  2. Chảy sầm sầm. ◎Như: phái nhiên hạ vũ (Mạnh Tử ) mưa xuống sầm sầm. Phàm nói cái gì khí thế đầy dẫy mạnh mẽ đều gọi là phái hay sung phái .
  3. Điên bái, gặp sự hoạn nạn, vì hoàn cảnh làm nghiêng ngửa gọi là điên phái .
  4. Nhanh chóng.
  5. Lụn, đổ.
  6. Ta quen đọc là chữ bái.

沛公 bái công
沛澤 bái trạch
沛然 bái nhiên
滂沛 bàng bái



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.