Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 76 欠 khiếm [2, 6] U+6B21
次 thứ
ci4
  1. (Tính) Kém, thường (phẩm chất). ◎Như: thứ hóa hàng loại thường, thứ phẩm phẩm chất kém.
  2. (Tính) Bậc hai, phó, sau. Như: thứ tử con thứ, thứ niên năm sau.
  3. (Danh) Cấp, bậc, thứ tự. ◎Như: y thứ tiền tiến theo thứ tự tiến lên.
  4. (Danh) Hàng, đội ngũ. ◇Quốc ngữ : Thất thứ phạm lệnh, tử , (Tấn ngữ tam ) Mất hàng ngũ trái lệnh, phải chết.
  5. (Danh) Quan chức, chức vị. ◇Tả truyện : Khác cư quan thứ (Tương công nhị thập tam niên ) Kính trọng quan chức.
  6. (Danh) Chỗ nghỉ trọ (trên đường). ◎Như: khách thứ chỗ cho khách ở trọ, chu thứ thuyền trọ.
  7. (Danh) Chỗ, nơi. ◎Như: sai thứ chỗ phải sai tới, hung thứ chỗ ngực, trong lòng. ◇Trang Tử : Hỉ nộ ai lạc bất nhập vu hung thứ (Điền Tử Phương ) Mừng giận buồn vui không vào tới trong lòng.
  8. (Danh) Lượng từ: lần, lượt, chuyến, đợt. ◎Như: nhất thứ một lần, đệ tam thứ đoạn khảo giai đoạn khảo thí thứ ba.
  9. (Động) Ở bậc dưới, đứng hạng sau. ◇Mạnh Tử : Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh , , (Tận tâm hạ ) Dân là quý, xã tắc ở bậc sau, vua là bậc thường.
  10. (Động) Trọ, nghỉ dọc đường. ◎Như: lữ thứ ngủ trọ. ◇Khuất Nguyên : Tịch quy thứ ư Cùng Thạch hề, triêu trạc phát hồ Vị Bàn , (Li Tao ) Đêm về nghỉ ở núi Cùng Thạch hề, buổi sáng gội tóc ở Vị Bàn.
  11. (Động) Sắp xếp (theo thứ tự). ◇Hán Thư : Nguyên Vương diệc thứ chi thi truyện (Sở Nguyên Vương truyện ) Nguyên Vương cũng xếp đặt thơ và truyện.
  12. (Động) Đến. ◎Như: thứ cốt đến xương. ◇Phan Nhạc : Triêu phát Tấn Kinh Dương, tịch thứ Kim Cốc mi , (Kim Cốc tập tác thi ) Sáng ra đi từ Tấn Kinh Dương, tối đến bờ Kim Cốc.
  13. (Phó) Tháo thứ : (1) Vội vàng, hấp tấp. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Triều đình tự hữu công luận, nhữ khởi khả tháo thứ , (Đệ nhất hồi ) Triều đình đã có công luận, chú không được xử sự hấp tấp như thế. (2) Lỗ mãng, liều lĩnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Đãn ngôn san thành sơ phụ, dân tâm vị định, bất cảm tháo thứ hưng binh, khủng thất sở thủ , , , (Đệ thất thập lục hồi) Chỉ nên nói rằng chỗ thành núi này mới lấy được, nhân tâm chưa yên, không dám liều lĩnh cất quân đi, sợ lại mất chỗ này.

位次 vị thứ
依次 y thứ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.