Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 75 木 mộc [9, 13] U+6982
概 khái
gai4, gui4, jie2
  1. (Danh) Cái gạt, khí cụ ngày xưa, khi đong lường ngũ cốc, dùng để gạt ngang.
  2. (Danh) Cái chén đựng rượu.
  3. (Danh) Độ lượng, phẩm cách. ◎Như: khí khái tiết tháo, khí phách.
  4. (Danh) Tình huống sơ lược, đại khái. ◎Như: ngạnh khái sơ qua phần chính.
  5. (Động) Gạt phẳng. ◇Quản Tử : Đấu hộc mãn tắc nhân khái chi, nhân mãn tắc thiên khái chi 滿, 滿 Đẩu hộc đầy tràn thì người gạt cho bằng, người đầy tràn thì trời làm cho bằng.
  6. (Động) Bao quát, tóm tắt. ◎Như: khái nhi luận chi nói tóm lại
  7. (Tính) Đại khái, ước lược. ◎Như: khái huống tình hình tổng quát, khái niệm ý niệm tổng quát.
  8. (Phó) Đại thể, đại lược. ◎Như: sự tình đích kinh quá, đại khái tựu thị giá dạng liễu , sự việc trải qua, đại lược là như vậy.
  9. (Phó) Đều, nhất loạt. ◎Như: hóa vật xuất môn, khái bất thối hoán , 退 hàng hóa (mua xong rồi) đã mang ra khỏi cửa tiệm, đều không được đổi lại.

大概 đại khái
一概 nhất như



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.