Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [7, 11] U+68B0
械 giới
xie4, jie4
  1. (Danh) Binh khí, vũ khí. ◎Như: binh giới đồ binh.
  2. (Danh) Gông, cùm.
  3. (Danh) Thuật khéo, xảo trá. ◎Như: ki giới bách xuất dối trá trăm điều.
  4. (Danh) Đồ dùng, dụng cụ. ◎Như: khí giới khí cụ, cơ giới máy móc. ◇Trang Tử : Hữu giới ư thử, nhất nhật tẩm bách huề, dụng lực thậm quả, nhi kiến công đa, phu tử bất dục hồ? , , , , (Thiên địa ) Có cái máy ở đó, mỗi ngày tưới hàng trăm thửa ruộng, dùng sức rất ít, mà thấy công nhiều, cụ không muốn thế sao?
  5. (Động) Bó buộc.

機械 cơ giới
器械 khí giới



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.