Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 75 木 mộc [0, 4] U+6728
木 mộc
mu4
  1. Cây, cây to dùng làm nhà cửa đồ đạc được gọi là kiều mộc , cây có cành mọc là là gần đất gọi là quán mộc .
  2. Gỗ. ◎Như: mộc khí đồ gỗ, người chết gọi là tựu mộc nghĩa là phải bỏ vào áo quan gỗ vậy.
  3. Tam mộc một thứ hình gông cùm.
  4. Tiếng mộc, một thứ tiếng trong ngũ âm.
  5. Sao mộc, một ngôi sao trong tám vì hành tinh.
  6. Chất phác, mộc mạc.
  7. Trơ ra, tê dại. ◎Như: ma mộc bất nhân tê dại không cảm giác gì.

三木成森 tam mộc thành sâm
樛木 cù mộc
特洛伊木馬 đặc lạc y mộc mã
壞木 hoại mộc
卉木 hủy mộc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.