Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 73 曰 viết [7, 11] U+66FC
曼 mạn, man
man4, man2
  1. (Tính) Xinh đẹp, dịu dàng, mềm mại. ◇Hán Thư : Trịnh nữ mạn cơ (Tư Mã Tương Như truyện ) Con gái họ Trịnh xinh đẹp.
  2. (Tính) Dài, rộng. ◎Như: mạn thanh chi ca hát giọng kéo dài.
  3. (Động) Kéo dài. ◎Như: mạn thọ kéo dài tuổi thọ.
  4. (Động) Giương, mở rộng. ◇Khuất Nguyên : Mạn dư mục dĩ lưu quan hề, kí nhất phản chi hà thì , (Cửu chương , Ai Dĩnh ) Ta mở rộng tầm mắt nhìn ra xa hề, mong một ngày về, không biết bao giờ.
  5. (Danh) Họ Mạn.
  6. Một âm là man. (Tính) Lan dài, bò dài. ◇Hàn Phi Tử : Thụ mộc hữu man căn, hữu trực căn , (Giải lão ) Cây cối có loại rễ bò dài, có loại rễ mọc thẳng.
  7. (Tính) Man man man mác, dài dặc.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.