Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 72 日 nhật [8, 12] U+6674
晴 tình
qing2
  1. (Động) Tạnh, mưa hoặc tuyết ngừng rơi. ◇Thủy hử truyện : Thử thì tàn tuyết sơ tình (Đệ thập nhị hồi) Lúc đó tuyết tàn vừa mới tạnh.
  2. (Danh) Trời trong sáng, không mây. ◇Tô Thức : Nguyệt hữu âm tình viên khuyết (Thủy điệu ca đầu 調) Trăng có đầy vơi mờ tỏ.
  3. (Tính) Trong sáng, tạnh ráo, quang đãng. ◎Như: tình không vạn lí bầu trời quang đãng muôn dặm.

晴朗 tình lãng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.