Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 69 斤 cân [0, 4] U+65A4
斤 cân, cấn
jin1
  1. Cái rìu. ◇Trang Tử : Tiêu dao hồ tẩm ngọa kì hạ, bất yểu cân phủ, vật vô hại giả , , (Tiêu dao du ) Tiêu dao ta nằm (ngủ) khểnh ở dưới (cây), không chết yểu với búa rìu, không (sợ) có giống gì làm hại.
  2. Cân, cân ta 16 lạng là một cân.
  3. Một âm là cấn. Cấn cấn xét rõ (tường tất).

公斤 công cân
半斤八兩 bán cân bát lượng
斤兩 cân lượng
斤斧 cân phủ
斧斤 phủ cân



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.