Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 65 支 chi [0, 4] U+652F
支 chi
zhi1
  1. Chi, thứ. ◎Như: trưởng chi chi trưởng, chi tử con thứ.
  2. Tránh, nhánh. ◎Như: chi lưu dòng tránh. Phàm có một dòng mà chia ra nhiều dòng ngang đều gọi là chi cả.
  3. Giữ, cầm, cố sức ứng phó gọi là chi trì .
  4. Tính. Nhà Thanh có bộ đạc chi giữ việc tính toán, cũng như bộ tài chính bây giờ.
  5. Khoản chi ra.
  6. Chia rẽ. ◎Như: chi li vụn vặt, chi phối phân chia sắp xếp.
  7. Địa chi : tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, vị (mùi), thân, dậu, tuất, hợi , , , , , , , , , , , gọi là mười hai chi, cũng gọi là mười hai địa chi.
  8. Chân tay, cũng như chữ chi .
  9. Cành, cũng như chữ chi .

印度支那 ấn độ chi na
干支 can chi
支分 chi phân
支吾 chi ngô
支子 chi tử
支屬 chi thuộc
支店 chi điếm
支度 chi độ
支度妻兒 chi độ thê nhi
支派 chi phái
支給 chi cấp
支解 chi giải
支費 chi phí
支路 chi lộ
支辦 chi biện
支那 chi na
支配 chi phối
支銷 chi tiêu
支隊 chi đội
支離 chi li
地支 địa chi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.