Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 64 手 thủ [5, 9] U+62DC
拜 bái
bai4
  1. (Động) Vái, lạy. ◎Như: bái tạ lạy tạ.
  2. (Động) Thăm hỏi, gặp mặt (tiếng khách sáo). ◎Như: hồi bái thăm đáp, bái kiến kính gặp.
  3. (Động) Cầu chúc. ◎Như: bái thọ chúc thọ.
  4. (Động) Trao chức, phong quan. ◇Sử Kí : Bái Hàn Tín vi tướng quốc (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Phong Hàn Tín làm tướng quốc.
  5. (Động) Bẻ cong. ◇Thi Kinh : Vật tiễn vật bái (Thiệu nam , Cam đường ) Đừng xén, đừng bẻ cong (nhánh cây).
  6. (Danh) Họ Bái.
  7. (Danh) Phiên âm chữ Anh byte (danh từ chuyên môn điện toán).

八拜 bát bái
報拜 báo bái
拜位 bái vị
拜別 bái biệt
拜命 bái mệnh
拜壽 bái thọ
拜官 bái quan
拜恩 bái ân
拜服 bái phục
拜火教 bái hỏa giáo
拜爵 bái tước
拜物主義 bái vật chủ nghĩa
拜物思想 bái vật tư tưởng
拜物教 bái vật giáo
拜相 bái tướng
拜職 bái chức
拜表 bái biểu
拜託 bái thác
拜謁 bái yết
拜謝 bái tạ
拜賀 bái hạ
拜賜 bái tứ
拜跪 bái quỵ
拜辭 bái từ
拜迎 bái nghênh
拜金主義 bái kim chủ nghĩa
褒拜 bao bái
交拜 giao bái



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.