Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [5, 8] U+62D4
拔 bạt, bội
ba2, bei4
  1. (Động) Nhổ, rút. ◎Như: bạt thảo nhổ cỏ, bạt kiếm rút gươm, liên căn bạt khởi nhổ cả rễ lên. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Bạt trại thối binh 退 (Đệ thập nhất hồi) Nhổ trại lui binh.
  2. (Động) Hút ra, kéo ra ngoài. ◎Như: bạt độc hút độc, bạt xuất nùng lai lấy mủ ra.
  3. (Động) Cải biến, dời đổi. ◎Như: kiên nhẫn bất bạt kiên nhẫn không đổi.
  4. (Động) Trừ khử. ◎Như: bạt họa căn trừ gốc họa hoạn.
  5. (Động) Cất nhắc, tuyển chọn. ◎Như: đề bạt cất nhắc, chân bạt tiến cử.
  6. (Động) Vượt trội. ◎Như: xuất loại bạt tụy vượt trội mọi người.
  7. (Động) Đánh chiếm. ◇Chiến quốc sách : Tần bạt Nghi Dương (Chu sách nhất ) (Quân) Tần lấy được Nghi Dương.
  8. (Danh) Chuôi mũi tên. ◇Thi Kinh : Công viết tả chi, Xả bạt tắc hoạch , (Tần phong , Tứ thiết ) Vua nói đánh xe qua trái, Buông chuôi mũi tên bắn trúng ngay.
  9. (Phó) Nhanh, vội. Lễ Kí : Vô bạt lai, vô báo vãng , (Thiểu lễ ) Chớ vội đến, chớ báo đi.
  10. Một âm là bội. (Động) Đâm cành nẩy lá. ◇Thi Kinh : Tạc vực bội hĩ (Đại nhã , Miên 綿) Cây tạc cây vực đâm cành nẩy lá xum xuê.

孤拔 cô bạt
拔俗 bạt tục
拔劍 bạt kiếm
拔城 bạt thành
拔天大膽 bạt thiên đại đảm
拔尤 bạt vưu
拔山舉鼎 bạt sơn cử đỉnh
拔幟易幟 bạt xí dịch xí
拔眾 bạt chúng
拔群 bạt quần
拔萃 bạt tụy
拔身 bạt thân
英拔 anh bạt
出類拔萃 xuất loại bạt tụy



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.