Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [5, 8] U+62B1
抱 bão
bao4
  1. Ôm, bế. ◇Liêu trai chí dị : Tiểu ca tử bão đắc vị ? (Phiên Phiên ) Cậu bé đã ẵm đi được chưa?
  2. Trong lòng chứa một cái chí định làm một việc gì gọi là hoài bão .
  3. Vùng. Hai tay vòng lại với nhau gọi là hợp bão . ◎Như: hợp bão chi mộc cây to bằng một vùng.
  4. Giữ chắc. ◎Như: bão quan kẻ canh giữ nơi quan ải.
  5. Ấp. ◎Như: kê bão noãn gà ấp trứng.

急時抱佛腳 cấp thì bão phật cước
抱一 bão nhất
抱冰 bão băng
抱柱信 bão trụ tín
抱薪救火 ão tân cứu hoả
抱負 bão phụ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.