Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [11, 15] U+6176
慶 khánh, khương, khanh
庆 qing4
  1. (Danh) Việc mừng, lễ mừng. ◎Như: quốc khánh lễ lớn quốc gia, xưng khánh chúc thọ. ◇Thủy hử truyện : Văn tri sư phụ tân lai trụ thì, ngã môn lân xá nhai phường đô lai tác khánh , (Đệ lục hồi) Nghe tin sư phụ mới đến trụ trì, chúng con là người phố phường láng diềng cùng đến làm lễ mừng.
  2. (Danh) Phúc. ◇Dịch Kinh : Tích thiện chi gia, tất hữu dư khánh , (Khôn quái ) Nhà nào tích lũy điều lành thì tất có thừa phúc (để đến đời sau).
  3. (Danh) Đức hạnh, điều lành. ◇Thư Kinh : Nhất nhân hữu khánh, triệu dân lại chi , (Lữ hình ) Một người có đức, muôn dân được nhờ.
  4. (Danh) Họ Khánh.
  5. (Động) Chúc mừng. ◎Như: khánh chúc chúc mừng.
  6. (Động) Thưởng. ◎Như: khánh dĩ địa thưởng đất (lấy đất để thưởng).
  7. Một âm là khương. Cùng nghĩa với chữ khương lời mở đầu.
  8. Lại một âm là khanh. Cùng nghĩa với chữ khanh .

具慶 cụ khánh
同慶 đồng khánh
慶典 khánh điển
慶祝 khánh chúc
慶賀 khánh hạ
大慶 đại khánh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.