Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [8, 11] U+60DC
惜 tích
xi1
  1. (Động) Đau tiếc, bi thương. ◎Như: thâm kham thống tích rất đáng tiếc nhớ lắm.
  2. (Động) Quý trọng, yêu quý, không bỏ được. ◎Như: thốn âm khả tích một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc. ◇Bạch Cư Dị : Tích hoa bất tảo địa (Nhật trường ) Thương tiếc hoa (nên) không quét đất.
  3. (Động) Tham, keo kiệt. ◎Như: lận tích keo bẩn, bủn xỉn.

愛惜 ái tích
矜惜 căng tích
顧惜 cố tích
可惜 khả tích
戀惜 luyến tích



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.