Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [5, 8] U+602A
怪 quái
guai4
  1. (Tính) Lạ, kì dị, khác thường. ◎Như: quái sự việc lạ, kì hình quái trạng hình trạng kì dị.
  2. (Danh) Yêu ma, ma quỷ. ◎Như: quỷ quái ma quái.
  3. (Danh) Sự vật kì lạ, không bình thường. ◇Luận Ngữ : Tử bất ngữ: quái, lực, loạn, thần : , , , (Thuật nhi ) Khổng Tử không nói về (bốn điều này): quái dị, dũng lực, phản loạn, quỷ thần.
  4. (Danh) Họ Quái.
  5. (Động) Kinh ngạc, lấy làm lạ. ◇Sử Kí : Tốt mãi ngư phanh thực, đắc ngư phúc trung thư (*), cố dĩ quái chi hĩ , , (Trần Thiệp thế gia ) Quân lính mua cá mổ ra, thấy trong bụng cá có chữ, nên cho là quái lạ. § Ghi chú: (*) tức là ba chữ "Trần Thắng vương" viết trên lụa mà Trần Thắng và Ngô Quảng đã nhét vào bụng cá trước đó.
  6. (Động) Nghi ngờ, nghi kị. ◇Tô Thức : Đa tài cửu bị thiên công quái (Liễu Tử Ngọc quá Trần ) Lắm tài, từ lâu bị ông trời nghi kị.
  7. (Động) Trách, quở trách. ◎Như: trách quái quở trách, quái tội trách cứ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tướng quân (*) hà cố quái lão phu? (Đệ bát hồi) Sao tướng quân lại trách lão phu? § Ghi chú : (*) chỉ Lã Bố .
  8. (Phó) Rất, lắm. ◇Hồng Lâu Mộng : Chúng nhân ái nhĩ linh lị, kim nhi ngã dã quái đông nhĩ đích liễu , (Đệ tứ thập nhị hồi) Mọi người yêu cô lanh lợi, ngay tôi cũng rất thương mến cô.

古怪 cổ quái
陰陽怪氣 âm dương quái khí
作怪 tác quái



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.