Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [5, 9] U+6025
急 cấp
ji2
  1. (Tính) Sốt ruột, nóng ruột. ◎Như: tha cấp trước yêu tẩu anh ấy sốt ruột đòi đi ngay.
  2. (Tính) Gấp, vội. ◎Như: cấp sự việc khẩn.
  3. (Tính) Nóng nảy, hấp tấp. ◎Như: tính tình biển cấp tính tình nóng nảy.
  4. (Tính) Mạnh, xiết. ◎Như: cấp bệnh bệnh nguy kịch, cấp lưu dòng nước chảy xiết.
  5. (Động) Vội vàng.
  6. (Động) Làm cho sốt ruột. ◎Như: chân cấp nhân thật làm cho người ta sốt ruột.
  7. (Động) Sốt sắng. ◎Như: cấp công hảo nghĩa sốt sắng làm việc nghĩa, cấp nhân chi nan sốt sắng cứu người bị nạn.
  8. (Phó) Mau, ngay. ◇Sử Kí : Giang Đông dĩ định, cấp dẫn binh tây kích Tần , 西 (Hạng Vũ bổn kỉ ) Giang Đông đã định yên, mau dẫn binh đánh Tần ở phía tây.
  9. (Danh) Việc nguy ngập, tình hình nghiêm trọng. ◎Như: cáo cấp báo tình hình nguy ngập, cứu cấp cứu nạn nguy khẩn.

勤急 cần cấp
告急 cáo cấp
急務 cấp vụ
急報 cấp báo
急性 cấp tính
急救 cấp cứu
急時 cấp thời
急時抱佛腳 cấp thì bão phật cước
急流 cấp lưu
急流勇退 cấp lưu dũng thoái
急熱 cấp nhiệt
急症 cấp chứng
急竹繁絲 cấp trúc phồn ti
急變 cấp biến
急迫 cấp bách
急速 cấp tốc
急進 cấp tiến
急遽 cấp cự
急難 cấp nạn
急驚風 cấp kinh phong
救急 cứu cấp
褊急 biển cấp
口急 khẩu cấp



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.