Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
忘年


忘年 vong niên
  1. Quên tuổi tác. ◇Trang Tử : Vong niên vong nghĩa, chấn ư vô cánh, cố ngụ chư vô cánh , , (Tề vật luận ) Quên tuổi mình quên thị phi, dừng ở chỗ vô cùng, cho nên gửi mình vào chỗ vô cùng.
  2. Không phân biệt tuổi tác. ◇Ấu học quỳnh lâm : Lão ấu tương giao viết vong niên (Bằng hữu tân chủ loại ) Già trẻ làm bạn với nhau gọi là (bạn bè) "vong niên".




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.