Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [3, 7] U+5FCC
忌 kị, kí
ji4
  1. (Động) Ghen ghét. ◎Như: đố kị ghen ghét.
  2. (Động) Sợ, e dè. ◎Như: vô sở kị đạn không kiêng sợ gì cả.
  3. (Động) Kiêng, cử. ◎Như: kị tửu kiêng rượu, kị chủy ăn kiêng.
  4. (Danh) Ngày kị, ngày đấng thân chết gọi là kị. § Ghi chú: Ta gọi ngày giỗ là ngày kị là theo nghĩa ấy.
  5. (Tính) Hay ghen, hay ganh.
  6. (Danh) Điều kiêng cử, cai, chừa. ◎Như: phạm khẩu kị không theo đúng sự ăn kiêng, ăn đồ ăn phải kiêng cử.
  7. Một âm là . (Trợ) Tiếng giúp lời.

忌諱 kị húy
排忌 bài kị
百無禁忌 bách vô cấm kị
禁忌 cấm kị
行所無忌
顧忌 cố kị
妒忌 đố kị
嫌忌 hiềm kị



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.