Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 60 彳 xích [9, 12] U+5FA9
復 phục, phú
复 fu4, fou4
  1. (Động) Trở lại, đã đi rồi trở lại. Cũng như phản , hoàn . ◇Tả truyện : Chiêu Vương nam chinh nhi bất phục (Hi Công tứ niên ) Chiêu Vương đi đánh phương nam mà không trở lại.
  2. (Động) Lập lại như trước, hoàn nguyên. ◎Như: khôi phục quang phục, khang phục khỏe mạnh trở lại, hồi phục trở lại, đáp lại, lấy lại, thu phục thu hồi. ◇Sử Kí : Tam khứ tướng, tam phục vị , (Bình Nguyên Quân Ngu Khanh liệt truyện ) Ba lần bỏ chức, ba lần phục chức.
  3. (Động) Báo đáp. ◎Như: phục thư viết thư trả lời, phục cừu báo thù.
  4. (Động) Miễn trừ (tạp dịch, thuế). ◇Hán Thư : Thục Hán dân cấp quân sự lao khổ, phục vật tô thuế nhị tuế , (Cao Đế kỉ thượng ) Dân Thục, Hán giúp vào việc quân khổ nhọc, miễn khỏi đóng thuế hai năm.
  5. (Phó) Lại. ◎Như: tử giả bất khả phục sinh kẻ chết không thể sống lại. ◇Lí Bạch : Quân bất kiến Hoàng Hà chi thủy thiên thượng lai, Bôn lưu đáo hải bất phục hồi , (Tương tiến tửu ) Bạn không thấy sao, nước sông Hoàng Hà từ trời cao chảy xuống, Chạy ra đến bể không trở lại.
  6. (Trợ) Bổ sung hoặc điều hòa âm tiết trong câu. ◇Đỗ Phủ : Kim tịch phục hà tịch, Cộng thử đăng chúc quang , (Tặng Vệ bát xử sĩ ) Đêm nay lại giống đêm nào, Cùng chung ánh sáng ngọn nến này.
  7. (Danh) Họ Phục.
  8. Một âm là phú. Cùng nghĩa như chữ phú .

修復 tu phục
報復 báo phục
平復 bình phục
復雜 phục tạp
顧復 cố phục
復蹈前轍 phục đạo tiền triệt
光復 quang phục
匡復 khuông phục



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.