Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 60 彳 xích [5, 8] U+5F81
征 chinh
徵 zheng1
  1. (Động) Đi xa. ◎Như: viễn chinh đi xa.
  2. (Động) Đánh, dẹp. ◎Như: chinh phạt đem binh đánh giặc, nam chinh bắc chiến đánh nam dẹp bắc. ◇Vương Hàn : Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi , (Lương Châu từ ) Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.
  3. (Động) Trưng thu, lấy thuế. ◎Như: chinh phú lấy thuế, chinh thuế thu thuế.
  4. (Động) Tranh đoạt. ◇Mạnh Tử : Thượng hạ giao chinh lợi, nhi quốc nguy hĩ , (Lương Huệ Vương thượng ) Trên dưới cùng tranh đoạt lợi, thì nước nguy vậy.
  5. (Danh) Thuế. ◇Mạnh Tử : Hữu bố lũ chi chinh, túc mễ chi chinh, lực dịch chi chinh , , (Tận tâm hạ ) Có thuế về vải vóc, thuế về thóc gạo, thuế bằng lao dịch.
  6. (Danh) Họ Chinh.

征婦 chinh phụ
征帆 chinh phàm
征戍 chinh thú
征戰 chinh chiến
征稅 chinh thuế
征討 chinh thảo
征鴻 chinh hồng
親征 thân chinh
出征 xuất chinh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.