Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 53 广 nghiễm [16, 19] U+5EEC
廬 lư
庐 lu2
  1. (Danh) Căn nhà đơn sơ, giản lậu. ◎Như: mao lư lều tranh, tam cố thảo lư ba lần đến ngôi nhà cỏ (điển cố: Lưu Bị ba lần đến thảo lư để cầu Khổng Minh ra giúp).
  2. (Danh) Họ .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.