Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 53 广 nghiễm [12, 15] U+5EDF
廟 miếu
庙 miao4
  1. Cái miếu (để thờ cúng quỷ thần). ◎Như: văn miếu đền thờ đức Khổng Tử .
  2. Cái điện trước cung vua. Vì thế nên mọi sự cử động của vua đều gọi là miếu. ◎Như: miếu toán mưu tính của nhà vua. ◇Nguyễn Trãi : Miếu toán tiên tri đại sự thành (Hạ quy Lam Sơn ) Sự suy tính nơi miếu đường đã biết trước việc lớn sẽ thành.
  3. Chỗ làm việc ở trong nhà cũng gọi là miếu.

家廟 gia miếu
孔廟 khổng miếu
廟祝 miếu chúc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.