Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 53 广 nghiễm [6, 9] U+5EA6
度 độ, đạc
du4, duo2
  1. (Danh) Các dụng cụ dùng để đo dài ngắn, như trượng, thước, v.v.
  2. (Danh) Mức, trạng huống đạt tới (của vật thể). ◎Như: trường độ độ dài, thấp độ độ ẩm, toan độ độ chua.
  3. (Danh) Phép tắc, quy phạm. ◎Như: pháp độ , chế độ .
  4. (Danh) Tiêu chuẩn. ◎Như: hạn độ .
  5. (Danh) Khí lượng (của người). ◎Như: khoát đạt đại độ ý nói người có độ lượng lớn bao dong cả được mọi người.
  6. (Danh) Dáng dấp, phong cách, nghi thái (hiện ra bên ngoài). ◎Như: phong độ , thái độ .
  7. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị đo góc, sức nóng, v.v. ◎Như: cả mặt tròn có 360 độ, mỗi độ có 60 phút, mỗi phút có 60 giây. (2) Lần, lượt, chuyến. ◎Như: nhất niên nhất độ mỗi năm một lần.
  8. (Danh) Chiều (trong môn toán học: chiều cao, chiều ngang, chiều sâu của vật thể). ◎Như: tam độ không gian không gian ba chiều.
  9. (Danh) Họ Độ.
  10. (Động) Qua, trải qua. ◎Như: độ nhật như niên một ngày qua lâu như một năm. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thiếp độ nhật như niên, nguyện quân liên nhi cứu chi , (Đệ bát hồi) Thiếp coi một ngày bằng một năm, xin chàng thương mà cứu vớt.
  11. (Động) Từ bờ này sang bờ bên kia. Cũng như độ . ◇Hán Thư : Nhược phù kinh chế bất định, thị do độ giang hà vong duy tiếp , (Giả Nghị truyện ) Nếu phép tắc quy chế không xác định, thì cũng như vượt qua sông mà quên mang theo mái chèo. § Nhà Phật bảo người ta ở cõi đời này là cõi khổ, phải tu theo phép của Phật vượt qua bể khổ, vì thế nên xuất gia tu hành gọi là thế độ . Sáu phép: bố thí , trì giới , nhẫn nhục , tinh tiến , thuyền định , trí tuệ gọi là lục độ . Nghĩa là sáu phép ấy khiến người trong bể khổ sẽ sang bên cõi giác vậy.
  12. (Động) Đi tới. Cũng như độ . ◇Vương Chi Hoán : Khương địch hà tu oán dương liễu, Xuân quang bất độ Ngọc Môn Quan , (Lương Châu từ ) Sáo người Khương chẳng nên oán hận cây dương liễu làm chi, Ánh sáng mùa xuân không ra tới Ngọc Môn Quan.
  13. Một âm là đạc. (Động) Mưu tính. ◎Như: thốn đạc liệu lường.
  14. (Động) Đo. ◎Như: đạc lượng đo lường.

制度 chế độ
剛度 cương độ
印度 ấn độ
印度支那 ấn độ chi na
局度 cục độ
態度 thái độ
支度 chi độ
支度妻兒 chi độ thê nhi
救人度世 cứu nhân độ thế
暗度 ám đạc
極度 cực độ
濃度 nùng độ
高度 cao độ
二度梅 nhị độ mai
中度 trung độ
光度 quang độ
初度 sơ độ
憶度 ức đạc
則度 tắc độ
大度 đại độ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.