Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 53 广 nghiễm [5, 8] U+5E9A
庚 canh
geng1
  1. Can Canh, can thứ bảy trong mười can.
  2. Tuổi. Cùng tuổi với mình gọi là đồng canh .
  3. Con đường.
  4. Đền trả.
  5. Họ Canh .

庚帖 canh thiếp
同庚 đồng canh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.