Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
平陽


平陽 bình dương
  1. Chỗ bằng phẳng. ◇Tây du kí 西: Thoại thuyết Đường Tăng sư đồ tam chúng, thoát nạn tiền lai, bất nhất nhật, hành quá liễu Hoàng Phong lĩnh, tiến tây khước thị nhất mạch bình dương chi địa , , , , 西 (Đệ tam hồi) Nói về ba thầy trò Đường Tăng, thoát nạn ra đi, không đầy một ngày, đi qua khỏi núi Hoàng Phong, tiến về phương tây, một mạch đều là đường bằng phẳng.
  2. Tên đất. Nay ở tỉnh San Tây 西. Trước là đô thành của vua Nghiêu .
  3. Tên một tỉnh ở Nam phần Việt Nam.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.