Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 50 巾 cân [8, 11] U+5E38
常 thường
chang2
  1. (Danh) Đạo lí, quan hệ luân lí. ◎Như: ngũ thường gồm có: nhân, nghĩa, lễ, trí, tín nghĩa là năm đạo của người lúc nào cũng phải có, không thể thiếu được.
  2. (Danh) Họ Thường.
  3. (Tính) Lâu dài, không đổi. ◎Như: tri túc thường lạc biết đủ thì lòng vui lâu mãi, vô thường nghĩa là không chắc chắn, thay đổi. ◇Tây du kí 西: Nhất cá cá yểm diện bi đề, câu dĩ vô thường vi lự , (Đệ nhất hồi) Thảy đều bưng mặt kêu thương, đều lo sợ cho chuyện vô thường.
  4. (Tính) Phổ thông, bình phàm. ◎Như: thường nhân người thường, bình thường bình phàm, tầm thường thông thường. ◇Lưu Vũ Tích : Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia , (Ô Y hạng ) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
  5. (Tính) Có định kì, theo quy luật. ◎Như: thường kì định kì, thường hội hội họp thường lệ,
  6. (Phó) Luôn, hay. ◎Như: thường thường luôn luôn, thường lai đến luôn, hay đến, thường xuyên luôn mãi.

居常 cư thường
平常 bình thường
照常 chiếu thường
綱常 cương thường
非常 phi thường
世常 thế thường
倫常 luân thường



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.