Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 49 己 kỉ [1, 4] U+5DF4
巴 ba
ba1
  1. Mong chờ, kì vọng. ◎Như: ba vọng mong chờ.
  2. Kề, gần. ◇Thủy hử truyện : Tiền bất ba thôn, hậu bất ba điếm , (Đệ nhị hồi) Đằng trước không kề làng, đằng sau không gần quán.
  3. Chỉ cái gì khô đọng, cháy dính, khét. ◎Như: oa ba cơm cháy (dính vào nồi), nê ba bùn khô.
  4. (Trợ) Tiếng đệm sau danh từ, tính từ. ◎Như: vĩ ba cái đuôi, trát ba nhãn chớp mắt.
  5. Nước Ba , đất Ba , thời Xuân Thu .
  6. Họ Ba.
  7. Ba Lê Paris.

巴基斯坦 ba cơ tư thản
巴拉圭 ba lạp khuê
巴拿馬 ba nã mã
巴拿馬運河 ba nã mã vận hà
巴格達 ba cách đạt
巴比倫 ba bỉ luân
巴爾幹 ba nhĩ can
巴西 ba tây
巴黎 ba lê
歐羅巴 âu la ba



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.