Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



  
Hán Việt: tôn (12n)
Bộ thủ:
Số nét: 12
Âm Nhật: ソン
とうと・い/たっと・い

Tôn trọng, như tôn trưởng 尊長 người tôn trưởng, tôn khách 尊客 khách quý, v.v.
Kính, như tôn xứ 尊處 chỗ ngài ở, tôn phủ 尊府 phủ ngài, lệnh tôn 伶尊 cụ ông nhà ngài, v.v.
Cái chén, nay thông dụng chữ tôn 樽.
Một pho tượng thần hay Phật cũng gọi là nhất tôn 一尊.
Quan địa phương mình cũng gọi là tôn, như phủ tôn 府尊 quan phủ tôi.


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.