Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 40 宀 miên [5, 8] U+5B98
官 quan
guan1
  1. (Danh) Người giữ một chức việc cho nhà nước, công chức. ◎Như: huyện quan quan huyện, tham quan ô lại quan lại tham ô.
  2. (Danh) Chỗ làm việc của quan lại. ◇Luận Ngữ : Tử Bất kiến tông miếu chi mĩ, bách quan chi phú , (Tử Trương ) Không trông thấy những cái đẹp trong tôn miếu, những cái giàu sang của các cung điện.
  3. (Danh) Chức vị. ◎Như: từ quan quy ẩn bỏ chức vị về ở ẩn.
  4. (Danh) Tiếng tôn xưng người. ◎Như: khán quan quý khán giả, khách quan quý quan khách.
  5. (Danh) Bộ phận có nhiệm vụ rõ rệt, công năng riêng trong cơ thể. ◎Như: khí quan cơ quan trong thân thể (tiêu hóa, bài tiết, v.v.), cảm quan cơ quan cảm giác, ngũ quan năm cơ quan chính (tai, mắt, miệng, mũi, tim).
  6. (Danh) Họ Quan.
  7. (Tính) Công, thuộc về nhà nước, của chính phủ. ◎Như: quan điền ruộng công, quan phí chi phí của nhà nước.
  8. (Động) Trao chức quan, giao phó nhiệm vụ. ◇Tào Tháo : Cố minh quân bất quan vô công chi thần, bất thưởng bất chiến chi sĩ , (Luận lại sĩ hành năng lệnh ) Cho nên bậc vua sáng suốt không phong chức cho bề tôi không có công, không tưởng thưởng cho người không chiến đấu.
  9. (Động) Nhậm chức.

印官 ấn quan
官員 quan viên
官方 quan phương
居官 cư quan
州官 châu quan
感官 cảm quan
拜官 bái quan
百官 bách quan
罷官 bãi quan
警官 cảnh quan
陰官 âm quan
高官 cao quan
下官 hạ quan
士官 sĩ quan
在官 tại quan
上官 thượng quan
六官 lục quan
免官 miễn quan
內官 nội quan
加官 gia quan
器官 khí quan
史官 sử quan
升官 thăng quan
味官 vị quan
宦官 hoạn quan
學官 học quan



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.