Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 40 宀 miên [5, 8] U+5B97
宗 tông
zong1
  1. Ông tông, ông tổ nhất gọi là tổ, thứ nữa là tông. Thường gọi là tông miếu, nghĩa là miếu thờ ông tổ ông tông vậy. Tục thường gọi các đời trước là tổ tông .
  2. Họ hàng dòng trưởng là đại tông , dòng thứ là tiểu tông , cùng họ gọi là đồng tông .
  3. Chủ. ◎Như: tông chỉ chủ ý quy về cái gì.
  4. Dòng phái. Đạo Phật từ ông Ngũ Tổ trở về sau chia làm hai dòng nam bắc, gọi là nam tông bắc tông .
  5. Tục gọi một kiện là một tông. ◎Như: tập văn tự gọi là quyển tông , một số đồ lớn gọi là đại tông .

北宗 bắc tông
宗教 tông giáo
正宗 chính tông
真言宗 chân ngôn tông
佛心宗 phật tâm tông
同宗 đồng tông



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.