Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
學者


學者 học giả
  1. Người có học vấn uyên bác. Tân Ngũ đại sử : Dữ học giả giảng luận, chung nhật vô quyện , (Quyển nhị thập ngũ, Đường Thần truyện ) Cùng với học giả giảng luận, cả ngày không mệt mỏi.
  2. Người cầu học. ◇Luận Ngữ : Cổ chi học giả vi kỉ, kim chi học giả vị nhân , (Hiến vấn ) Người đời xưa học vì mình, người nay học vì người (*). §Ghi chú (*): Nghĩa là mong cho người ta biết tới mình.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.