Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
學問


學問 học vấn
  1. Hiểu biết có được nhờ học tập. ◇Hồng Lâu Mộng : Nãi nãi bất tri đạo, ngã môn cô nương đích học vấn, liên ngã môn di lão gia thì thường hoàn khoa ni , , (Đệ thất thập cửu hồi) Mợ không biết, về kiến thức của cô nương, ngay cả Di lão gia của chúng ta cũng thường khen ngợi đấy. ☆Tương tự: tri thức .
  2. Học hỏi. Cố Viêm Vũ : Phù nhân dữ nghĩa, vị hữu bất học vấn nhi năng minh giả dã , (Nhật tri lục , quyển thập nhất) Nhân nghĩa, chưa có ai không học hỏi mà có thể hiểu rõ được.
  3. Đạo lí. Như Giá kiện sự biểu diện giản đan, đãn lí diện đích học vấn khả đại liễu , Sự việc đó mặt ngoài đơn giản, nhưng đạo lí bên trong lại sâu xa.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.