Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 38 女 nữ [7, 10] U+5A18
娘 nương
niang2
  1. Nàng. Con gái trẻ tuổi gọi là nương tử hay cô nương cô nàng.
  2. Mẹ cũng gọi là nương, nguyên là chữ nương .
  3. Tiếng gọi tôn các bà. ◎Như: các cung phi gọi hoàng hậu là nương nương . Tục thường gọi đàn bà là đại nương .

伴娘 bạn nương
公娘 công nương
歌娘 ca nương
大娘 đại nương
姨娘 di nương
嬌娘 kiều nương



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.