Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
大量


大量 đại lượng
  1. Khí độ rộng rãi.
  2. Số lượng nhiều.
  3. Tửu lượng cao. ◇Hồng Lâu Mộng : Ngã môn gia nhân một hữu giá đại lượng đích, sở dĩ một nhân cảm sử tha , 使 (Đệ tứ thập nhất hồi) Vì chúng tôi ở đây không có người nào tửu lượng cao, nên không ai dám dùng tới (chén rượu) đó.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.