Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
大海


大海 đại hải
  1. Biển lớn.
  2. Bát lớn hoặc chén rượu lớn. ◇Hồng Lâu Mộng : Tiết Bàn chấp hồ, Bảo Ngọc bả trản, châm liễu lưỡng đại hải , (Đệ nhị thập lục hồi) Tiết Bàn nắm bầu, Bảo Ngọc cầm bát, rót đầy hai chén lớn.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.