Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
大戰


大戰 đại chiến
  1. Chiến tranh lớn, chiến tranh đại quy mô. Như đệ nhất thứ thế giới đại chiến thế giới đại chiến lần thứ nhất.
  2. Đánh nhau dữ dội. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thị thì Tào Tháo tự cân Hoàng Phủ Tung thảo Trương Lương, đại chiến ư Khúc Dương , (Đệ nhị hồi) Bấy giờ Tào Tháo đương theo Hoàng Phủ Tung đánh Trương Lương, (hai bên) đánh nhau kịch liệt ở Khúc Dương.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.