Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
大悟


大悟 đại ngộ
  1. Tỉnh ngộ triệt để. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Duệ đại ngộ viết: Khanh ngôn thị dã. Tự thử dũ gia kính trọng : . (Đệ cửu thập cửu hồi) Duệ tỉnh ngộ nói: Khanh nói phải lắm. Từ đó càng thêm kính trọng.
  2. (Phật) Chỉ sự giác ngộ thâm sâu, được dùng để phân biệt với những kinh nghiệm kiến tính ban sơ, mặc dù bản tính của cả hai vốn chỉ là một. Những thành phần chính của đại ngộ triệt để : chứng ngộ được sự trống rỗng, tính Không của vạn vật; sự tiêu hủy của tất cả những khái niệm nhị nguyên; sự trực nhận rằng: toàn thể vũ trụ và bản thể chính là một không hai, Sắc tức là Không; sự đoạn diệt của khái niệm Ta (Ngã).




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.